Dismiss Notice
Đừng bỏ lỡ cơ hội thể hiện khả năng bản thân của bạn, GameBot nghĩ Khách có thể quản lý box của diễn đàn đấy, mạnh dạn lên xem nào :) Click ngay để tìm hiểu!

Hack tài nguyên thịt gỗ vàng trong đế chế AOE

Mở tài khoản chứng khoán VPS tại nhà

ĐTLM ngày 18/4: Ryze được cập nhật lại bộ kĩ năng cùng hàng tá thay đổi liên quan đến năng...

Thảo luận trong 'Liên minh huyền thoại - LOL' bắt đầu bởi GameBot, 20/4/18.

  1. GameBot

    GameBot Thượng đế II Vip Member

    ĐTLM ngày 18/4: Ryze được cập nhật lại bộ kĩ năng cùng hàng tá thay đổi liên quan đến năng lượng trên máy chủ PBE


    LƯU Ý: Những chỉnh sửa cân bằng này chỉ mang tính chất thử nghiệm và có thể không xuất hiện trên phiên bản chính thức. Đừng đặt quá nhiều kì vọng!

    [​IMG]Poppy

    [​IMG]

    • Sử Giả Phán Quyết (R)
      • [Thay đổi hiệu ứng] Thời gian hất tung khi không niệm Sứ Giả Phán Quyết giờ sẽ là 0.75 giây ở mọi cấp
      • [Thay đổi chú giải công cụ] giờ sẽ là: “Kẻ địch dính chiêu cuối được niệm sẽ không thể bị chọn làm mục tiêu”
        • [Điều này có nghĩa là mục tiêu dính chiêu cuối không niêm sẽ không còn không thể chọn làm mục tiêu!]

    [​IMG]

    [​IMG]Ryze

    • Tổng Quan
      • Cải thiện hàng chờ phép giúp combo mượt hơn cho Quá Tải, Ngục Cổ Ngữ, và Dòng Chảy Ma Pháp
    • Quá Tải (Q)
      • Cấp phép giảm từ [6 (1/3/5/7/9/11)] xuống [5 (1/3/5/7/9)]
      • Sát thương giảm từ 60/85/110/135/160/185 (+45% SMPT) (+3% Năng lượng cộng thêm) xuống 60/90/120/150/180 (+50% SMPT) (+2% Năng lượng cộng thêm)
      • [Hiệu ứng mới] Gây (14 + 2 mỗi cấp)% sát thương chuẩn cộng thêm lên kẻ địch có Dòng Chảy (Thay thế sát thương cộng thêm từ cơ chế của E)
      • Tiêu hao tăng từ 40 lên 40/50/60/70/80
      • Lá chắn thay đổi từ (60+5 mỗi cấp) thành 50/75/100/125/150
      • Tốc độ di chuyển thay đổi từ 25/28/31/34/37/40% thành 20/25/30/35/40%
      • Thời gian Cổ Ngữ thay đổi từ 4 thành [5, làm mới khi nhận hoặc gây sát thương]

    [​IMG]

    • Rune Prison (W)
      • Hồi chiêu tăng từ 13/12/11/10/9 lên 15/13/11/9/7
      • Sát thương thay đổi từ 80/100/120/140/160 (+60% SMPT) (+1% Năng lượng cộng thêm) thành 80/100/120/140/160 (+60%SMPT) (+4% Năng lượng cộng thêm)
      • Kiểu khống chế thay đổi từ [trói trong 0.75 giây] thành [gây làm chậm 50% giảm dần trong 1.5 giây]
      • [Loại bỏ] Không còn tốn năng lượng
      • [Hiệu ứng mới] Sử dụng Ngục Cổ Ngữ hoàn lại 6/7/8/9/10% năng lượng tối đa

    [​IMG]

    • Spell Flux (E)
      • Hồi chiêu thay đổi từ 3.25/3.00/2.75/2.50/2.25 thành 3.5/3.0/2.5/2.0/1.5
      • Tỉ lệ SMPT tăng từ 30% lên 40%
      • Tỉ lệ năng lượng cộng thêm 2% to 1%
      • [Loại bỏ] Sát thương Quá Tải cộng thêm (thay đổi bằng cơ chế sát thương chuẩn ở Q)
      • Hiệu ứng cộng thêm từ W thay đổi từ [Tăng thời gian trói] thành [Trói thay vì làm chậm]
      • Sát thương lan tăng từ 50% lên 100%
      • Bán kính lan (cũng áp dụng cho Q) giảm từ 350 to 275
      • Nguyên tắc lan thay đổi từ (cũng áp dụng cho Q) [trung tâm ra trung tâm] thành [cạnh ra cạnh]
        • “Thay đổi này đối với Lính là giống nhau những sẽ nảy ra cá tướng một cách hiệu quả hơn”

    [​IMG]

    • Vòng Xoáy Không gian(R)
      • Cấp thay đổi từ [2 (6/11)] thành [3 (6/11/16)]
      • Tầm tăng từ 1750/3000 lên 4000 all ranks
      • Hồi chiêu thay đổi từ 180 thành 300/240/180

    [​IMG]

    [​IMG]Talon

    • Giao Tiếp kiểu Noxus (Q)
      • Tầm tăng từ 500 lên 575

    [​IMG] Ahri

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 334 lên 418
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG] Anivia

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 396 lên 495
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG] Annie

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 334 lên 418
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG] Azir

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 350 lên 438
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 42 xuống 21

    [​IMG] Brand

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 375 lên 469
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 42 xuống 21

    [​IMG] Cassiopeia

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 334 lên 418
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 63 xuống 31.5

    [​IMG]Diana

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây

    [​IMG] Fiddlesticks

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 400 lên 500
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 56 xuống 28

    [​IMG] Galio

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.4 mỗi giây lên 1.867 mỗi giây

    [​IMG] Heimerdinger

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 308 lên 385
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 40 xuống 20

    [​IMG] Karthus

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 373 lên 467
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 61 xuống 30.5

    [​IMG] Kayle

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây

    [​IMG] Lissandra

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 380 lên 475
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 60 xuống 30

    [​IMG] Lux

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 384 lên 480
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 47 xuống 23.5

    [​IMG] Malzahar

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 300 lên 375
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 55 xuống 27.5

    [​IMG] Orianna

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 334 lên 418
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG] Swain

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 374 lên 468
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 57 xuống 28.5

    [​IMG] Syndra

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 384 lên 480
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 60 xuống 30

    [​IMG]Taliyah

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.4 mỗi giây lên 1.867 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 340 lên 425**
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 60 xuống 30

    [​IMG] Teemo

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.44 mỗi giây lên 1.92 mỗi giây

    [​IMG] Twisted Fate

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 266 lên 333
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 38 lên 19

    [​IMG]Veigar

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 392 lên 490
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 52 to 26

    [​IMG]Vel’Koz

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 375 lên 469
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 42 xuống 21

    [​IMG]Viktor

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 324 lên 405
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG] Xerath

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 367 lên 459
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 44 xuống 22

    [​IMG]Ziggs

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 384 lên 480
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 47 xuống 23.5

    [​IMG] Zilean

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.7 mỗi giây lên 2.267 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 361 lên 452
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 60 xuống 30

    [​IMG]Zoe

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 1.2 mỗi giây lên 1.6 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 340 lên 425
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG]Zyra

    • Hồi năng lượng ở câp 1 tăng từ 2.3 mỗi giây lên 3.067 mỗi giây
    • Lượng năng lượng ở cấp 1 tăng từ 334 lên 418
    • Năng lượng mỗi cấp giảm từ 50 xuống 25

    [​IMG]Dị Vật Ác Thần

    • Năng lượng hồi phục cơ bản giảm từ 50% xuống 25%

    [​IMG]

    [​IMG]Trượng Trường Sinh

    • Nội tại cộng dồn SMPT mỗi điểm tăng từ 4 lên 6
    • SMPT tối đa tăng từ 40 lên 60

    [​IMG]

    [​IMG]Nhẫn Doran

    • Không còn cho hồi phục năng lương cơ bản
    • Không còn hồi lại năng lượng khi hạ gục lính
    • Giờ sẽ hồi 1 năng lượng mỗi giây
    • Giờ cho thêm 5 sát thương mỗi đòn đánh lên lính

    [​IMG]

    [​IMG]Lưỡi Gươm Đoạt Thuật

    • Không còn cho hồi phục năng lương cơ bản

    [​IMG][​IMG]Nanh Băng

    • Hồi năng lượng cơ bản: 50% >>> 25%

    [​IMG]

    [​IMG]Bí Chương Thất Truyền

    • Vàng tiêu hao: 1100 >>> 1300
    • SMPT : 25 >>> 35

    [​IMG]

    [​IMG]Súng Ngắn Hextech

    • Giá hợp thành: 650 >>> 450 (tổng giá không đổi)

    [​IMG]

    [​IMG]Vọng Âm Luden

    • Công thức :: Bí Chương Thất Truyền + Sách cũ + Gậy Bùng Nổ + 915 vàng >>>Bí Chương Thất Truyền + Gậy Bùng Nổ+ 1050 vàng
    • Tổng giá :: 3300 >>> 3200

    [​IMG]

    [​IMG]Nước Mắt Nữ Thần

    • Giá :: 750 >>> 850*
    • Năng lượng được giảm :: 15% >>> 10%*
    • Khi bạn tích được tối đa nội tại của Nước Mắt Nữ Thần,nó sẽ giữ nguyên lượng năng lượng hiện tại của bạn. Ví dụ: *Nếu bạn có 300 trong 600 năng lượng khi nó đã cho bạn 4 năng lượng tối đa, bạn sẽ có 304 trong 604. Thay đổi này sẽ giúp bạn có 304 của 604 thay vì 302.

    [​IMG]

    [​IMG] Kiếm Manamune

    • Khi bạn tích được tối đa nội tại của Nước Mắt Nữ Thần,nó sẽ giữ nguyên lượng năng lượng hiện tại của bạn.

    [​IMG]

    [​IMG]Quyền Trượng Thiên Thần

    • Công Thức :: Nước Mắt Nữ Thần + Sách Cũ + Bí Chương Thất Truyền + 915 vàng >>> Nước Mắt Nữ Thần + Bí Chương Thất Truyền+ 1050 (tổng giả không đổi)
    • Khi bạn tích được tối đa nội tại của Nước Mắt Nữ Thần,nó sẽ giữ nguyên lượng năng lượng hiện tại của bạn.

    [​IMG]

    [​IMG]Sách Phép

    • [Thay đổi hiệu ứng] Thay đổi một trong những phép bổ trợ của bạn lấy một phép bổ trợ mới, sử dụng 1 lần duy nhất. Mỗi Phép bổ trợ duy nhất sẽ giảm hồi chiêu vĩnh viễn xuống 15 giây (hồi chiêu ban đầu là 210 giây). Lần đổi đầu tiễn sẽ có tại phút thứ 5. Chỉ có thể chuyển đổi ở ngoài giao tranh. Sau khi hoán đổi 1 phép bổ trợ, bạn phải sử dụng 3 lần hoán đổi nữa để có thể lấy lại phép bổ trợ ban đầu.

    [​IMG]

    [​IMG]

    Ngoài ra, các bạn có thể xem lại những cập nhật trước đó tại ĐÂY

    Theo Surrender at 20

    Ngoài ra, để cập nhật tin tức về Liên Minh Huyền Thoại trên điện thoại của mình một cách nhanh nhất, hãy tải ngay ứng dụng Garena Mobile tại http://mobile.garena.vn/ nhé!

    Nguồn LienMinh360.vn
     

Chia sẻ trang này